Battleguard King
Vua Người man di
ATK:
3000
DEF:
1100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể Hiến tế bất kỳ số lượng quái thú Loại Chiến binh nào, ngoại trừ lá bài này; đối với mỗi quái thú Hiến Tế, lá bài này nhận thêm 1 đòn tấn công trong mỗi Battle Phase trong lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can Tribute any number of Warrior-Type monsters, except this card; for each Tributed monster, this card gains 1 additional attack during each Battle Phase this turn.
Commander Gottoms, Swordmaster
Chỉ huy kiếm Gottoms
ATK:
2100
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
Tất cả "Saber" ngửa mà bạn điều khiển được tăng 400 ATK.
Hiệu ứng gốc (EN):
All face-up "Saber" monsters you control gain 400 ATK.
D.D. Warrior
Chiến sĩ thứ nguyên
ATK:
1200
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này đấu với quái thú: Loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
After damage calculation, when this card battles a monster: Banish that monster, also banish this card.
Gilford the Legend
Huyền thoại Gilford
ATK:
2600
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Đặc biệt. Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể trang bị càng nhiều Bài Phép Trang bị từ Mộ của mình nhất có thể cho (các) quái thú Loại Chiến binh mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Special Summoned. When this card is Normal Summoned: You can equip as many Equip Spell Cards from your Graveyard as possible to a Warrior-Type monster(s) you control.
Marmiting Captain
Đội trưởng nấu nướng
ATK:
1200
DEF:
400
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể xáo trộn 1 lá từ tay mình vào Deck, sau đó rút 1 lá bài, sau đó bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nếu đó là quái thú.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can shuffle 1 card from your hand into the Deck, then draw 1 card, then you can Special Summon it if it is a monster.
X-Saber Galahad
Thanh gươm-X Galahad
ATK:
1800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này tấn công quái thú của đối thủ, lá bài này chỉ nhận được 300 ATK trong Damage Step. Nếu lá bài này bị quái thú của đối thủ tấn công, lá bài này chỉ mất 500 ATK trong Damage Step. Khi lá bài này được chọn làm mục tiêu tấn công, bạn có thể Hiến tế "Saber" để vô hiệu đòn tấn công.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card attacks an opponent's monster, this card gains 300 ATK during the Damage Step only. If this card is attacked by an opponent's monster, this card loses 500 ATK during the Damage Step only. When this card is selected as an attack target, you can Tribute another "Saber" monster to negate the attack.
X-Saber Anu Piranha
Thanh gươm-X Anaperera
ATK:
1800
DEF:
1100
Hiệu ứng (VN):
Một nữ chiến binh X-Sabre, được biết đến với những đòn tấn công duyên dáng và đưa ra quyết định bình tĩnh trong chiến đấu. Tham vọng của cô ấy là tàn nhẫn, và gây ra nỗi sợ hãi trong trái tim của kẻ thù của cô ấy.
Hiệu ứng gốc (EN):
A female X-Saber Warrior, known for her graceful attacks and calm decision making in battle. Her ambition is merciless, and strikes fear in the hearts of her enemies.
Armed Changer
Thay vũ khí
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 Lá bài Phép Trang bị từ tay của bạn đến Mộ để kích hoạt lá bài này. Nếu quái thú được trang bị phá huỷ quái thú trong chiến đấu, người điều khiển Lá bài Trang bị này có thể thêm 1 quái thú có ATK bằng hoặc thấp hơn quái thú được trang bị từ Mộ lên tay họ.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 Equip Spell Card from your hand to the Graveyard to activate this card. If the equipped monster destroys a monster by battle, the controller of this Equip Card can add 1 monster with ATK equal to or less than the equipped monster from their Graveyard to their hand.
Assault Armor
Giáp công phá
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho quái thú Loại Chiến binh là quái thú duy nhất mà bạn điều khiển. Nó nhận được 300 ATK. Trong Main Phase 1, bạn có thể gửi lá bài trang bị này đến Mộ để cho phép quái thú được trang bị tấn công hai lần trong mỗi Battle Phase ở lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to a Warrior-Type monster that is the only monster you control. It gains 300 ATK. During your Main Phase 1, you can send this equipped card to the Graveyard to allow the equipped monster to attack twice during each Battle Phase this turn.
Sword of Dragon's Soul
Long sát kiếm
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho quái thú Chiến binh. Nó nhận được 700 ATK. Sau khi Damage Calculation, nếu quái thú được trang bị chiến đấu với quái thú Rồng: Phá huỷ quái thú đó vào cuối Battle Phase đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to a Warrior monster. It gains 700 ATK. After damage calculation, if the equipped monster battled a Dragon monster: Destroy that monster at the end of that Battle Phase.
Sword of Sparkles
Kiếm sáng lạ
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho một quái thú "X-Saber" Nếu nó phá huỷ quái thú của đối thủ bằng chiến đấu, bạn có thể phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú mà bạn điều khiển để đưa lá bài này từ Mộ lên đầu Deck của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to an "X-Saber" monster. If it destroys an opponent's monster by battle, you can destroy 1 card your opponent controls. You can Tribute 1 monster you control to return this card from your Graveyard to the top of your Deck.
The A. Forces
Lực lượng A.
Hiệu ứng (VN):
Tất cả quái thú thuộc Loại Chiến binh mà bạn điều khiển sẽ tăng 200 ATK cho mỗi quái thú thuộc Loại Chiến binh hoặc Chiến binh mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
All Warrior-Type monsters you control gain 200 ATK for each Warrior or Spellcaster-Type monster you control.
Jar of Avarice
BÌnh thèm khát
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 5 lá bài trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Jar of Avarice"; xáo trộn cả 5 vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Jar of Avarice" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 5 cards in your GY, except "Jar of Avarice"; shuffle all 5 into the Deck, then draw 1 card. You can only activate 1 "Jar of Avarice" per turn.
Staunch Defender
Kẻ địch đứng ngáng đường
Hiệu ứng (VN):
Bạn chỉ có thể kích hoạt lá bài này khi đối thủ của bạn tuyên bố tấn công. Chọn 1 quái thú ngửa mặt trên sân của bạn. Trong lượt này, đối thủ của bạn chỉ có thể chỉ định quái thú đã chọn làm mục tiêu tấn công và đối thủ của bạn phải tấn công quái thú đã chọn với tất cả quái thú mặt ngửa.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can only activate this card when your opponent declares an attack. Select 1 face-up monster on your side of the field. During this turn, your opponent can only designate the selected monster as an attack target and your opponent must attack the selected monster with all face-up monsters.